SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Số /KH-THPT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Giờ, ngày 12 tháng 03 năm 2018
|
|
|
KẾ HOẠCH
Đưa học sinh tham dự kỳ thi Olympic Tháng 4, TP.HCM năm 2018
Căn cứ công văn số 3335/KH-GDĐT-TrH ngày 8/ 9/2017 của Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh về tổ chức kỳ thi Olympic TPHCM, tháng 4 lần 4 ( mở rộng), năm 2018;
Trường THPT Cần Thạnh xây dựng kế hoạch đưa học sinh tham dự kỳ thi Olympic do Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM tổ chức như sau:
I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM:
1/ Ngày thi :
Sáng thứ Bảy 07/4/2018; từ 8g00 đến 10g30.
Giám thị và thí sinh có mặt tại địa điểm thi lúc 7g00 ngày 07/4/2018.
2/ Địa điểm thi:
Trường THPT Lương Thế Vinh, số 131 Cô Bắc, P.Cô Giang, Q.1, TP.HCM và các địa
điểm thi phụ khác.
3/ Thời gian- địa điểm đưa rước học sinh dự thi:
- Thời gian đi: 04 giờ 00 phút, ngày 07/4/2018, tại trường THPT Cần Thạnh.
- Thời gian về: sau giờ thi các môn tại các địa điểm dự thi.
II. ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH:
38 học sinh ( Lớp 10, 11- Theo danh sách đính kèm)
III. LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ:
1/ Cá nhân học sinh đăng ký tham dự kỳ thi: 300.000 đồng/HS ( Phí hổ trợ công tác tổ chức)
Trong đó:
Học sinh đóng: 200.000 đồng
Ban ĐDCMHS nhà trường hổ trợ: 100.000 đồng
2/ Nhà trường hỗ trợ tiền xe ( 4.500.000 đồng) và nước uống cho học sinh.
3/ Học sinh đóng tiền ăn sáng + trưa: 80.000 đồng/học sinh.
( Tổng cộng: Học sinh phải đóng 280.000 đồng/em )
IV. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN:
1. Cô Võ Thị Diễm Phượng- PHTCM:
- Xây dựng kế hoạch tổ chức đưa học sinh tham dự kỳ thi Olympic.
- Phân công giáo viên đưa học sinh đi thi ( Chuẩn bị 2 buổi ăn và uống: sáng – trưa; Hướng dẫn, quản lý, chăm sóc học sinh trong suốt thời gian dự thi )
- Hợp đồng xe đưa – rước học sinh.
2. Giáo viên chủ nhiệm 10ª1, 10ª3, 10ª7, 11ª1, 11ª3, 11ª6:
- Thông báo đến phụ huynh và học sinh tham gia thi:
+ Học sinh nộp 02 tấm hình 3x4 để làm thẻ dự thi
+ Học sinh mặc đồng phục học sinh, chuẩn bị thuốc uống (nếu có bệnh)…
- Hổ trợ việc thu tiền+ hình của học sinh, gửi lại cô Phượng- PHT:
+ Nộp tiền chậm nhất vào ngày 14/03/2018 ( Thứ tư)
+ Nộp hình chậm nhất vào ngày 19/03/2018 ( Thứ hai)
3. Cô Phạm Thị Lài- GVCN 10ª1, cô Mai Thanh Hiền- GVCN 11ª1:
- Hướng dẫn, quản lý, chăm sóc học sinh trong suốt thời gian dự thi.
- Chuẩn bị 2 buổi ăn và uống: sáng – trưa
Nơi nhận:
-BGH;
- C. Lài; C. Hiền; T. Tân;
- C. Vỵ; T. Toản; T. Thành;
- A. Lộc- KT;
-Lưu VT.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHT
( Đã ký)
|
Võ Thị Diễm Phượng
DANH SÁCH HỌC SINH
ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI OLYMPIC THÀNH PHỐ
Năm học 2016 – 2017
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
MÔN DỰ THI
|
SỐ TIỀN
|
SỐ ĐIỆN THOẠI
( Của học sinh và phụ huynh)
|
GHI CHÚ
|
01
|
Gia Nghi
|
10A1
|
Hóa
|
270.000 đồng
|
|
|
02
|
Huỳnh Lan Anh
|
10A1
|
Hóa
|
|
|
|
03
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
10A1
|
Hóa
|
|
|
|
04
|
Nguyễn Ngọc Đào
|
11A3
|
Hóa
|
|
|
|
05
|
Hà Hồng Ân
|
11A1
|
Hóa
|
|
|
|
06
|
Võ Cao Diễn
|
11A1
|
Hóa
|
|
|
|
07
|
Nguyễn Hiếu Nhân
|
10A1
|
Toán
|
|
|
|
08
|
Nguyễn Võ Trường Phúc
|
10A1
|
Toán
|
|
|
|
09
|
Trần Hạnh Phúc
|
10A1
|
Toán
|
|
|
|
10
|
Trần Huỳnh Minh Hương
|
11A1
|
Toán
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Minh Nhựt
|
11A1
|
Toán
|
|
|
|
12
|
Trương Nguyễn Hiểu Phương
|
11A1
|
Toán
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Hoàng Thông
|
11A1
|
Lý
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Trúc Hậu
|
11A1
|
Lý
|
|
|
|
15
|
Mai Thanh Tuấn
|
11A1
|
Lý
|
|
|
|
16
|
Đoàn Minh Duy
|
10A1
|
Lý
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Bá Khang
|
10A1
|
Lý
|
|
|
|
18
|
Trương Hoàng Nhân Ái
|
11A1
|
Văn
|
|
|
|
19
|
Lê Trần Hoàng Chi
|
11a1
|
Văn
|
|
|
|
20
|
Hồ Thị Ngọc Quyên
|
11A1
|
Văn
|
|
|
|
21
|
Diệp Nguyễn Quế Trâm
|
10A1
|
Văn
|
|
|
|
22
|
Phạm Thị Ngọc Hân
|
10A1
|
Văn
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Nguyễn Mỹ Hân
|
10A1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
24
|
Đoàn Trịnh Đăng Khoa
|
10A1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Trần Yến Ngân
|
10A1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Minh Anh
|
11A1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
27
|
Phùng Gia Long
|
11a1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Thị Thanh Hiếu
|
11a1
|
Tiếng anh
|
|
|
|
29
|
Đoàn Trần Bảo Khánh
|
11A1
|
Sinh
|
|
|
|
30
|
Tăng Nhật Minh
|
11A1
|
Sinh
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Minh Thuận
|
11A1
|
Sinh
|
|
|
|
32
|
Quách Hà Yên
|
10A1
|
Sinh
|
|
|
|
33
|
Lê Quốc Đạt
|
10a1
|
Sinh
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Ngọc Huỳnh Quyên
|
10A1
|
Sinh
|
|
|
|
35
|
Đặng Hoàng Thơ
|
10A3
|
Địa
|
|
|
|
36
|
Đoàn Phạm Ngọc Yến
|
11A4
|
Địa
|
|
|
|
37
|
Vũ Thị Bích Thùy
|
11A4
|
Địa
|
|
|
|
38
|
Trần Thị Ngọc
|
11A1
|
Sử
|
|
|
|